Keo lót (DPI CONCRETE PRIMER 120)

DPI CONCRETE PRIMER 120 (SƠN LÓT)

SƠN LÓT DPI CONCRETE PRIMER 120 trên cơ sở kết hợp các chất kết dính sơn nhựa nóng mặt đường và các vật liệu chống trượt nóng. Sơn khô nhanh, bám dính tốt, dễ dàng thấm sâu vào các lớp bên dưới và gắn kết tốt với sơn  đường nóng chảy, thích hợp sơn trên bề mặt bêtông.

THÔNG TIN KỸ THUẬT
Loại sơn : Gốc nhựa tổng hợp
Lĩnh vực áp dụng : Sơn lót cho sơn đường nhiệt dẻo thi công trên đường bê tông và asphalt cũ
Màu sắc : Không màu
Điểm bắt lửa : 10oC
Hàm rắn (theo thể tích) : 30 + 2 %
Độ phủ lý thuyết : 0.125  L/m2   ;    112,5  g/m2
Độ dày màng sơn ướt : 3.04    mils    ;    76      microns
Độ dày màng sơn khô : 0.92    mils    ;    23      microns
Thời gian khô  (Tại D . F . T  23 mm) : Nhiệt độ:       20oC           30oC
Khô bề mặt: 10 phút        7 phút
Thời gian khô tối thiểu để sơn phủ (Tại D . F . T  23 mm) :                    15 phút       10 phút
Phương pháp áp dụng : Súng phun thông thường, chổi quét, con lăn.
Điều kiện thi công : * Chuẩn bị bề mặt:
Trước khi thi công sơn: bề mặt phải được loại bỏ vết dầu mỡ, đất, cát, ....
Làm sạch bụi bẩn bằng quét tay hoặc máy quét 
*  Phun thông thường Áp suất phun  :  3 - 5 kg/cm2
Lớp sơn trước : -
Lớp sơn phủ tiếp theo : Sơn giao thông nhiệt dẻo phản quang
Đóng gói : Một thành phần (18 hay 20 lít/thùng)

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

STT TÊN CHỈ TIÊU YÊU  CẦU  KỸ THUẬT ĐƠN VỊ KẾT QUẢ
1 Mầu sắc Trong từ không mầu đến vàng nâu Mẫu Trong suốt
2 Thời gian khô < 15 Phút 11
3 Độ bám dính 100 % 100
4 Độ bền va đập > 50 Kg.cm 50
5 Độ bền uốn < 2 mm 1
6 Độ chịu dầu: Ngâm mẫu 1 giờ trong dầu biến thế, 25 + 20C Màng sơn không bị bong tróc phồng rộp sau khi ngâm ở nhiệt độ 25 + 20C Màng sơn không bị bong tróc, phồng rộp
7 Độ chịu muối: Ngâm mẫu 18 giờ trong dung dịch NaCl 20%, 25 + 20C
8 Độ chịu nước: Ngâm mẫu 72 giờ trong n­ước cất, 25 + 20C
9 Độ chịu kiềm: Ngâm mẫu 48 giờ trong dung dịch NaOH 10%, 25 +0C 2